Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A17
樗
sư chū,
shū
♦ (Danh) Cây
sư. § Còn có tên là
xú xuân 臭椿. ◇Trang Tử
莊子:
Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi sư. Kì đại bổn ung thũng nhi bất trúng thằng mặc, kì tiểu chi quyển khúc nhi bất trúng quy củ. Lập chi đồ, tượng giả bất cố 吾有大樹,
人謂之樗.
其大本臃腫而不中繩墨,
其小枝卷曲而不中規矩,
立之塗,
匠者不顧 (Tiêu dao du
逍遙遊) Tôi có cây lớn, người ta gọi nó là cây sư. Gốc lớn nó xù xì không đúng dây mực, cành nhỏ nó khùng khoèo không đúng khuôn mẫu. Nó đứng bên đường, thợ mộc không thèm ngó.
♦ (Danh) § Xem
sư bồ 樗蒲.
♦ (Hình) Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là
sư tài 樗材 kẻ vô tài.
1.
[樗蒲] sư bồ