Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A35
樵
tiều qiáo
♦ (Danh) Củi, gỗ vụn. ◎Như:
thải tiều 採樵 đốn củi, nhặt củi,
tiều tô 樵蘇 củi và cỏ (cũng chỉ hái củi và cắt cỏ).
♦ (Danh) Ngày xưa, dùng như
tiều 譙: đài hay chòi cao.
♦ (Động) Kiếm củi. ◎Như:
tiều phu 樵夫 người kiếm củi.
♦ (Động) Đốt cháy.