Bộ 75 木 mộc [13, 17] U+6A80
Show stroke order đàn
 tán,  shàn
♦ (Danh) Cây đàn (thực vật). § Có thứ bạch đàn hoàng đàn . Mùi gỗ cây bạch đàn thơm nức, nên gọi là đàn hương hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ tử đàn gỗ dắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
♦ (Danh) § Xem đàn việt , đàn na .
♦ (Danh) § Xem đàn nô , đàn lang .
♦ (Hình) Mùi đỏ lợt.
1. [檀郎] đàn lang 2. [檀那] đàn na 3. [檀奴] đàn nô 4. [檀槽] đàn tào 5. [檀越] đàn việt 6. [白檀] bạch đàn 7. [栴檀] chiên đàn