Bộ 75 木 mộc [13, 17] U+6A94
檔
đương, đáng档
dàng,
dǎng
♦ (Danh) Then ngang ở chân ghế, chân bàn.
♦ Một âm là
đáng. (Danh) Tủ, giá đựng hồ sơ. ◎Như:
quy đáng 歸檔 cất vào tủ hồ sơ.
♦ (Danh) Hồ sơ. ◎Như:
tra đáng 查檔 giở hồ sơ, tra cứu hồ sơ.
♦ (Danh) Tiết đoạn điện ảnh hoặc hí kịch diễn xuất từng ngày.
♦ (Danh) Tục gọi cần sang số (để đổi vận tốc) trong xe hơi là
đáng 檔. ◎Như:
hoán đáng 換檔 sang số xe.
♦ (Danh) Hạng cấp của hàng hóa. ◎Như:
cao đáng sản phẩm 高檔產品 sản phẩm cao cấp.
♦ (Danh) Tổ hợp đồng bạn.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị tiết mục diễn xuất ca nhạc. ◎Như:
tác liễu tam đáng tú 作了三檔秀 trình diễn xong ba màn (show). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự kiện. Tương đương với
mã 碼,
kiện 件. ◎Như:
nhất đáng tử sự 一檔子事 một việc.
1.
[高檔] cao đáng