Bộ 75 木 mộc [13, 17] U+6A9C
Show stroke order cối
 guì,  kuài,  huì
♦ (Danh) Cây cối, cũng là một loài thông. ◇Nguyễn Du : Điện cối hà niên trùy tác tân, Khước lai y bạng Nhạc Vương phần 殿, (Tần Cối tượng ) Cây cối bên điện vua bị chẻ làm củi năm nào, Sao đến nương tựa bên mộ Nhạc Vương.
♦ (Danh) Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa.
♦ (Danh) Tên một nước thời xưa.