Bộ 75 木 mộc [13, 17] U+6AA2
27298.gif
Show stroke order kiểm
 jiǎn
♦ (Danh) Dấu đánh trên phong thư.
♦ (Danh) Khuôn phép, pháp độ.
♦ (Danh) Phẩm hạnh, tiết tháo. ◇Tam quốc chí : (Hướng) Lãng thiếu thì tuy thiệp liệp văn học, nhiên bất trị tố kiểm , (Thục thư , Hướng Lãng truyện ).
♦ (Danh) Họ Kiểm.
♦ (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: hành vi bất kiểm hành động không kềm chế.
♦ (Động) Tra xét, lục xét. ◎Như: kiểm điểm xét nét, kiểm thu xét nhận.
♦ (Động) Nêu ra, đưa lên. ◎Như: kiểm cử nêu ra, tố cáo.
1. [勾檢] câu kiểm 2. [檢點] kiểm điểm 3. [檢討] kiểm thảo 4. [檢查] kiểm tra