Bộ 75 木 mộc [14, 18] U+6ABB
Show stroke order hạm
 jiàn,  kǎn,  xiǎn
♦ (Danh) Cũi nhốt dã thú. ◇Trang Tử : Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ , (Thiên địa ) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy.
♦ (Danh) Xe tù. ◎Như: hạm xa xe tù.
♦ (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục : Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách , (A phòng cung phú ) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
♦ (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng : Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.