Bộ 76 欠 khiếm [7, 11] U+6B38
Show stroke order ai, ái
 ǎi,  āi,  ēi,  èi
♦ (Động) Lớn tiếng chê trách.
♦ (Động) Than thở, cảm thán.
♦ (Thán) Vâng (biểu thị nhận lời). ◎Như: ai, ngã tựu lai , vâng, tôi sẽ đến ngay.
♦ Một âm là ái. Ái ái : (1) (Trạng thanh) Tiếng chèo thuyền. (2) (Danh) Khúc hát lúc chèo đò. ◇Lục Du : Trạo ca ái ái há Ngô chu (Nam định lâu ngộ cấp vũ ) Chèo ca "ái ái" xuống thuyền Ngô.