Bộ 76 欠 khiếm [9, 13] U+6B43
Show stroke order sáp
 shà,  xiá
♦ (Động) Sáp huyết uống máu ăn thề. § Thời xưa khi thề, lấy máu muông sinh bôi lên miệng để tỏ lòng thủ tín không hối tiếc. § Cũng gọi là tiệp huyết .