Bộ 77 止 chỉ [4, 8] U+6B67
27495.gif
Show stroke order
 qí
♦ (Danh) Đường rẽ. ◇Liệt Tử : Đại đạo dĩ đa kì vong dương, học giả dĩ đa phương táng sanh , (Thuyết phù ) Đường lớn mà nhiều lối rẽ nên lạc mất con cừu, người học theo nhiều cách quá nên mất mạng.
♦ (Hình) Khác nhau, sai biệt. ◎Như: ý kiến phân kì ý kiến khác nhau. ◇Văn tâm điêu long : Phú tự thi xuất, phân kì dị phái , (Thuyên phú ) Phú từ thơ ra, chia theo dòng khác.
♦ § Cũng như .
1. [歧路] kì lộ 2. [歧視] kì thị 3. [分歧] phân kì