Bộ 77 止 chỉ [5, 9] U+6B6A
Show stroke order oai, oa
 wāi,  wǎi
♦ (Hình) Méo lệch, nghiêng. ◎Như: oai đầu đầu nghiêng, oai tà nghiêng lệch.
♦ (Hình) Không chính đáng. ◎Như: oai chủ ý chủ ý không chính đáng.
♦ (Động) Nghiêng về một bên. ◎Như: oai trước đầu nghiêng đầu. ◇Thủy hử truyện : Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên , , , (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
♦ (Động) Tạm nghỉ. ◎Như: tại sàng thượng oai nhất hội nhi trên giường tạm nghỉ một lát.
♦ (Động) Sái, trật (bị thương). ◎Như: oai liễu cước trật chân rồi.
♦ § Ta quen đọc là oa.