Bộ 78 歹 ngạt [5, 9] U+6B83 殃 ương yāng ♦ (Danh) Tai họa, vạ. ◎Như: tao ương遭殃 gặp họa, trì ngư chi ương池魚之殃 khi không mắc vạ (cá trong ao chết vì người ta tát cạn nước). § Xem thêm: trì ngư chi ương池魚之殃. ♦ (Động) Hại, làm hại. ◎Như: họa quốc ương dân禍國殃民 hại nước hại dân.1. [病國殃民] bệnh quốc ương dân2. [咎殃] cữu ương3. [池魚之殃] trì ngư chi ương