Bộ 78 歹 ngạt [14, 18] U+6BAF
Show stroke order tấn, thấn
 bìn
♦ (Danh) Chỉ linh cữu (tiếng kính gọi quan tài) đã liệm nhưng chưa chôn. ◇Thanh sử cảo 稿: Kì tại viễn văn tang giả, thủy văn, dịch phục, khốc nhi hành; chí gia, bằng tấn khốc , , , ; , (Lễ chí thập tứ ).
♦ (Danh) Chỉ đội ngũ đưa linh cữu đi chôn.
♦ (Danh) Phiếm chỉ việc tang. ◇Liêu trai chí dị : Quần dĩ vi liệt, mưu liễm ti tác tấn , (Canh Nương ) Mọi người thấy nàng có tiết nghĩa như vậy, góp tiền lo việc tống táng.
♦ (Động) Quàn linh cữu chờ mai táng. ◇Bắc sử : Tử giả tấn tại ốc nội, kinh tam niên, trạch cát nhật nhi táng , , (Cao Lệ truyện ).
♦ (Động) Vùi lấp, chôn vùi.
♦ § Ta quen đọc là thấn.