Bộ 79 殳 thù [5, 9] U+6BB5
段
đoạn, đoàn duàn
♦ (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một
đoạn 段. ◎Như:
địa đoạn 地段 khúc đất.
♦ (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như:
nhất đoạn lộ 一段路 một chặng đường.
♦ (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông
đoạn 緞. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư 托出一盤,
兩個段子,
一百兩花銀,
謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
♦ (Danh) Họ
Đoàn.
1.
[階段] giai đoạn 2.
[三段論] tam đoạn luận 3.
[體段] thể đoạn 4.
[手段] thủ đoạn