Bộ 79 殳 thù [11, 15] U+6BC6
Show stroke order ẩu
 ōu,  kōu,  qū
♦ (Động) Đánh, đập. ◎Như: đấu ẩu đánh lộn, ẩu đả đánh nhau, đánh đập. ◇Hồng Lâu Mộng : Lưỡng gia tranh mãi nhất tì, các bất tương nhượng, dĩ trí ẩu thương nhân mệnh , , (Đệ tứ hồi) Hai nhà tranh mua một nữ tì, rồi không bên nào nhường bên nào, đến nỗi xảy ra đánh nhau chết người.
1. [毆打] ẩu đả