Bộ 83 氏 thị [1, 5] U+6C10
Show stroke order để, đê
 dǐ,  dī,  zhī
♦ (Danh) Nền, gốc, căn bổn, cơ sở. § Thông để .
♦ (Phó) Tóm lại, đại khái, nói chung. § Thông để .
♦ Một âm là đê. (Danh) Tên một thiểu số dân tộc ở phía tây, nay ở vào khoảng các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Tứ Xuyên.
♦ (Động) Cúi, rủ xuống. § Thông đê .
♦ (Danh) Sao Đê , một sao trong nhị thập bát tú.