Bộ 84 气 khí [4, 8] U+6C1B
Show stroke order phân
 fēn
♦ (Danh) Ngày xưa chỉ khí mây điềm triệu cát hung (tốt hay xấu). Thường chỉ hung khí. ◎Như: tường phân khí tốt lành, yêu phân yêu khí, khí chẳng lành.
♦ (Danh) Phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây. ◇Tạ Huệ Liên : Phù phân hối nhai nghiễn (Tây lăng ngộ phong hiến khang nhạc 西) Sương mù bồng bềnh trên đỉnh núi u ám.
♦ (Danh) Chỉ khí trần tục. ◇Giả Đảo : Mao ốc viễn hiêu phân (Quá Dương đạo sĩ cư ) Nhà cỏ xa trần tục bụi bặm ồn ào.
♦ (Danh) Hơi độc, khí ô trọc. ◇Hàn Dũ : Trướng hải liên thiên, độc vụ chướng phân, nhật tịch phát tác , , (Triều Châu thứ sử tạ thượng biểu ) Biển dâng cao liền trời, sương mù độc hơi chướng, ngày đêm phát sinh.
♦ (Danh) Tỉ dụ giặc giã, cướp bóc. ◇Ngụy Nguyên : Khả thiết tam phủ nhất trấn, vĩnh tĩnh biên phân , (Thánh vũ kí , Quyển cửu) Có thể đặt ba phủ một trấn, mãi mãi dẹp yên giặc cướp vùng biên giới.
♦ (Danh) Cảnh tượng, khí tượng. ◎Như: chiến phân sí liệt cảnh tượng trận chiến dữ dội.
1. [氣氛] khí phân