Bộ 85 水 thủy [2, 5] U+6C3E
Show stroke order phiếm
 fàn,  fán,  fěng
♦ (Động) Giàn giụa, tràn đầy.
♦ (Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông phiếm .
♦ (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông phiếm .
♦ (Phó) Phổ thông, bình thường.
♦ (Hình) Ố, bẩn, ô nhiễm. ◇Lệ Thích : Phù du trần ai chi ngoại, tước yên phiếm nhi bất tục , (Hán bác lăng thái thú Khổng Bưu bi ).
♦ (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, ấp phong của nước Trịnh .
♦ (Danh) Họ Phiếm.