Bộ 85 水 thủy [3, 6] U+6C59
汙
ô, oa, ố, hu wū,
wù,
wā,
yū
♦ (Danh) Vật dơ bẩn. ◎Như:
tàng ô nạp cấu 藏汙納垢 chất chứa dơ bẩn.
♦ (Hình) Đục, bẩn. ◎Như:
ô nê 汙泥 bùn nhơ,
ô thủy 汙水 nước đục bẩn.
♦ (Hình) Không liêm khiết. ◎Như:
tham quan ô lại 貪官汙吏 quan lại gian tham.
♦ (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y 退而自刎也,
必以其血汙其衣 (Bất xâm
不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
♦ (Động) Hủy báng. ◎Như:
ô miệt 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
♦ (Động) Suy vi, suy đồi.
♦ Một âm là
oa. (Động) Đào đất. ◎Như:
oa tôn 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là
tôn 尊).
♦ (Danh) Chỗ trũng. ◎Như:
oa hạ 汙下 đất thấp trũng.
♦ Một âm là
ố. (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇Thi Kinh
詩經:
Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y 薄污我私,
薄澣我衣 (Chu nam
周南, Cát đàm
葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
♦ Một âm là
hu. (Hình) Cong queo, bất chính. § Thông
hu 紆. ◇Tả truyện
左傳:
Tận nhi bất hu 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên
成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.
1.
[汙染] ô nhiễm