Bộ 85 水 thủy [3, 6] U+6C60
Show stroke order trì
 chí,  tuó,  chè
♦ (Danh) Ao, hồ. ◎Như: ngư trì ao cá, du vịnh trì hồ bơi.
♦ (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: thành trì thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
♦ (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: vũ trì sàn nhảy (khiêu vũ).
♦ (Danh) Họ Trì.
1. [高城深池] cao thành thâm trì 2. [溝池] câu trì 3. [浴池] dục trì 4. [差池] sai trì 5. [池魚之殃] trì ngư chi ương