Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C67
Show stroke order khiên
 qiān
♦ (Danh) Dòng nước tràn vào đất làm thành ao hồ.
♦ (Danh) Chỗ nước đọng (Nhĩ Nhã ).
♦ (Danh) Tên sông, tức Khiên thủy , thuộc tỉnh Sơn Đông .
♦ (Danh) Tên ấp Khiên Dương ngày xưa, Tần Mục Công đóng đô ở đó, nay ở vào tỉnh Thiểm Tây.
♦ (Danh) Tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây.