Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C69
Show stroke order cốt, duật, hốt
 gǔ,  yù,  hú
♦ (Động) Trị thủy. Cũng phiếm chỉ trị .
♦ (Động) Rối loạn. ◇Thư Kinh : Cốt trần kì ngũ hành (Hồng phạm ) Rối loạn cả ngũ hành.
♦ (Động) Chìm đắm, trầm mê.
♦ (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇Diêu Nãi : Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang , (Ô giang trở phong ).
♦ (Động) Khuấy, trộn.
♦ (Hình) Hỗn trọc, đục, vẩn đục.
♦ (Phó) Nước chảy nhanh. ◇Khuất Nguyên : Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề , (Cửu chương , Hoài sa ) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
♦ § Ghi chú: Chữ cốt này khác với chữ mịch .
♦ Còn có âm là duật. (Hình) Gấp, vội, cấp tốc.
♦ (Hình) Sạch, trong, quang khiết.
♦ Còn có âm là hốt. (Danh) Sóng trào, vọt, dâng.
1. [汩汩] cốt cốt