Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C99
Show stroke order sa, sá
 shā,  shà,  suō
♦ (Danh) Cát. ◎Như: phong sa đất cát bị gió thổi bốc lên, nê sa bùn và cát.
♦ (Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh : Phù ê tại sa (Đại nhã , Phù ê ) Cò le ở bãi cát.
♦ (Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa. ◎Như: kim sa , thiết sa .
♦ (Danh) Họ Sa.
♦ (Hình) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa. ◎Như: sa nhương đích tây qua 西 ruột dưa hấu chín.
♦ (Hình) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: sa đường đường cát, sa chỉ giấy nhám.
♦ (Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: sa thải đãi bỏ.
♦ Một âm là . (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: sá ách khản tiếng.
1. [愛沙尼亞] ái sa ni á 2. [華沙] hoa sa 3. [綠豆沙] lục đậu sa 4. [沙棠] sa đường 5. [沙彌] sa di 6. [沙拉] sa lạp 7. [沙門] sa môn 8. [沙汰] sa thải