Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CB8
Show stroke order phí, phất
 fèi,  fú
♦ (Động) Sôi. ◎Như: cổn phí sôi sục.
♦ (Động) Vọt ra, tuôn trào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân , (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.
♦ (Động) Náo động, huyên náo. ◇Lục Du : Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn , (Đinh Dậu thượng nguyên ) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.
♦ (Hình) Sôi. ◎Như: phí thủy nước sôi.
♦ (Hình) Ồn ào, rầm rĩ.
♦ Một âm là phất. (Phó) Phất phất trào vọt.
1. [麻沸散] ma phí tán 2. [沸沸] phí phí, phất phất 3. [沸水] phí thủy