Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CBB
Show stroke order trị
 zhì,  chí,  yí
♦ (Động) Sửa chữa. ◇Tô Thức : Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá , (Hỉ vũ đình kí ) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
♦ (Động) Trừng trị, trừng phạt. ◎Như: trị tội xử tội.
♦ (Động) Sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí. ◎Như: trị quốc lo liệu nước, tràng trị cửu an (Minh sử ) trị yên lâu dài, trị tửu tiễn hành đặt rượu đưa tiễn.
♦ (Động) Chữa bệnh. ◎Như: trị bệnh chữa bệnh, chẩn bệnh, y trị chữa bệnh bằng thuốc.
♦ (Động) Nghiên cứu. ◎Như: chuyên trị cổ văn tự chuyên nghiên cứu văn tự cổ.
♦ (Động) Kinh doanh. ◎Như: trị sản kinh doanh tài sản. ◇Liêu trai chí dị : Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc , , (Thư si ) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu tậu điền sản, chỉ chứa sách đầy nhà.
♦ (Danh) Việc cai trị.
♦ (Danh) Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng. ◎Như: tỉnh trị , huyện trị .
♦ (Hình) Dân đối với quan. ◎Như: trị hạ dân đối với quan tự xưng.
1. [按治] án trị 2. [陰治] âm trị 3. [平治] bình trị 4. [究治] cứu trị 5. [根治] căn trị 6. [診治] chẩn trị 7. [政治經濟學] chánh trị kinh tế học 8. [政治] chính trị 9. [政治家] chính trị gia 10. [政治犯] chính trị phạm 11. [以毒治毒] dĩ độc trị độc 12. [吏治] lại trị 13. [內治] nội trị 14. [法治] pháp trị 15. [齊家治國] tề gia trị quốc 16. [佐治] tá trị 17. [治下] trị hạ 18. [治經] trị kinh 19. [治療] trị liệu