Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CBF
27839.gif
沿Show stroke order duyên
 yán,  yàn
♦ (Động) Men theo sông. ◎Như: duyên thủy nhi hạ 沿 men theo sông mà xuống.
♦ (Động) Men theo, đi theo. ◎Như: duyên đồ 沿 đi dọc theo đường, duyên nhai khiếu mại 沿 đi dọc phố rao bán. ◇Thủy hử truyện : Duyên hương lịch ấp, đạo điếm thôn phường, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền tróc nã chánh phạm Lâm Xung 沿, , , (Đệ thập nhất hồi) Dọc làng qua ấp, hàng quán thôn xóm, vẽ ảnh tô hình, ra giải thưởng ba ngàn quan tiền cho người nào bắt được chính phạm Lâm Xung.
♦ (Động) Noi theo, dựa theo lối cũ. ◎Như tương duyên thành tập 沿 theo nhau thành quen.
♦ (Động) Đi sát bên. ◎Như: duyên hải 沿 đi sát bờ biển, duyên ngạn 沿 đi sát bờ.
♦ (Động) May viền quần áo.
♦ (Danh) Cạnh, ven. ◎Như: sàng duyên 沿 cạnh giường, giai duyên 沿 bên thềm, hà duyên 沿 ven sông.
1. [沿革] duyên cách