Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CE0
Show stroke order linh
 líng,  lǐng
♦ (Hình) Trong suốt, sáng sủa.
♦ (Hình) Trong veo (âm thanh). ◇Lục Cơ : Âm linh linh nhi doanh nhĩ (Văn phú ) Âm thanh trong vắt đầy tai.
♦ (Hình) Êm ả, nhẹ nhàng. ◎Như: linh phong gió nhẹ, gió hiu hiu.
♦ (Danh) Người diễn kịch, phường chèo. § Thông linh .
♦ (Động) Hiểu rõ. ◇Hoài Nam Tử : Thụ giáo nhất ngôn, tinh thần hiểu linh , (Tu vụ ) Nhận dạy một lời, tinh thần thông hiểu.
1. [泠泠] linh linh