Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CE5
Show stroke order nê, nệ, nễ
 ní,  nì,  nǐ,  niè,  nìng
♦ (Danh) Bùn. § Nước và đất trộn lẫn. ◎Như: ô nê bùn nhơ.
♦ (Danh) Chất sền sệt, chất giã nát nhừ. ◎Như: tảo nê táo nghiền nhừ, ấn nê mực đóng dấu, toán nê tỏi giã.
♦ (Danh) Tên một động vật ở trong biển, không có nước thì bị say (theo truyền thuyết).
♦ (Động) Bôi, trát. ◎Như: nê bích trát tường. ◇Phạm Thành Đại : Ốc thượng thiêm cao nhất bả mao, Mật nê phòng bích tự tăng liêu , (Tứ thì điền viên tạp hứng ).
♦ (Động) Vấy bẩn, bị dơ. ◎Như: y phục nê liễu yếu hoán điệu quần áo vấy bẩn cần phải thay.
♦ Một âm là nệ. (Động) Trầm trệ, chần chừ. ◇Lão tàn du kí : Thúy Hoàn nhưng nệ trước bất khẳng khứ, nhãn khán trước nhân thụy, hữu cầu cứu đích ý tứ , , (Đệ nhất thất hồi).
♦ (Động) Cố chấp, câu nệ. ◎Như: nệ cổ bất hóa câu nệ theo xưa không biết biến thông.
♦ (Động) Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin.
♦ (Động) Mê luyến, quyến luyến. ◇Lưu Đắc Nhân : Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh , (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn ) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.
♦ (Động) Làm cho quyến luyến
♦ Lại một âm là nễ. (Hình) Nễ nễ : (1) móc sa đầm đề; (2) mềm, mướt, mịn màng.
1. [拘泥] câu nệ 2. [泥塑] nê tố 3. [洗泥] tẩy nê 4. [水泥] thủy nê