Bộ 85 水 thủy [5, 9] U+6CF0 泰 thái tài ♦ (Hình) Hanh thông, thuận lợi. ◎Như: thái vận泰運 vận mệnh hanh thông. ♦ (Hình) Yên vui, bình yên, thư thích. ◎Như: quốc thái dân an國泰民安 nước hòa bình dân yên ổn. ♦ (Hình) Xa xỉ. ◎Như: xa thái奢泰 xa xỉ. ♦ (Hình) Cực. ◎Như: thái tây泰西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ). ♦ (Phó) Rất, lắm. § Thông thái太. ◎Như: thái quá泰過 lậm quá. ♦ (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch 易. ♦ (Danh) Tên tắt của Thái Quốc泰國.1. [否極泰來] bĩ cực thái lai2. [否泰] bĩ thái3. [泰斗] thái đẩu4. [泰定] thái định5. [泰國] thái quốc6. [泰山北斗] thái san bắc đẩu7. [泰宇] thái vũ