Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D2A
Show stroke order hồng
 hóng
♦ (Danh) Lụt, nước lũ. ◎Như: phòng hồng phòng chống lũ lụt.
♦ (Danh) Họ Hồng.
♦ (Hình) Cả, lớn. ◎Như: hồng lượng lượng cả, hồng phúc phúc lớn, hồng thủy nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng : Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã , (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
1. [大洪水] đại hồng thủy 2. [洪鈞] hồng quân