Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D2E
Show stroke order thao, diêu, đào
 táo,  yáo,  dào,  tāo
♦ (Danh) Sông Thao, ở tỉnh Cam Túc.
♦ (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào . ◇Tả truyện : Bát niên xuân, minh vu Thao , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
♦ Một âm là diêu. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
♦ Một âm là đào. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh : Vương nãi thao thủy (Cố mệnh ) Vua bèn rửa tay.
♦ (Động) Giặt, rửa. § Thông đào . ◎Như: đào mễ vo gạo.
♦ (Động) Mò, vớt. § Thông đào .