Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D38
洸
quang, hoảng guāng,
huáng
♦ (Hình) Ánh nước sóng sánh.
♦ (Hình) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh
詩經:
Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị 有洸有潰,
既詒我肄 (Bội phong
邶風, Cốc phong
谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
♦ (Hình)
Quang quang 洸洸 uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
♦ Một âm là
hoảng. (Hình)
Hoảng hoảng 洸洸 tràn đầy (nước).