Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D6A
28010.gif
Show stroke order lãng, lang
 làng,  láng
♦ (Danh) Sóng (nước). ◎Như: hải lãng sóng biển, cự lãng sóng lớn, phong bình lãng tĩnh gió yên sóng lặng.
♦ (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: mạch lãng sóng lúa. ◇Lục Quy Mông : Tranh thôi hảo lâm lãng (Tiều nhân thập vịnh ) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh.
♦ (Danh) Họ Lãng.
♦ (Hình) Phóng túng, buông thả. ◎Như: lãng tử kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西: Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh (Lôi phong quái tích ) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh.
♦ (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: lãng đắc hư danh uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch : Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu , (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu ) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu.
♦ (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: lãng phí phung phí.
♦ Một âm là lang. (Danh) Thương Lang (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi : Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên , (Quan hải ) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa.
♦ (Phó) Lang lang nước chảy băng băng.
1. [波浪] ba lãng 2. [浪漫] lãng mạn 3. [浪費] lãng phí 4. [孟浪] mãng lãng 5. [乘風破浪] thừa phong phá lãng 6. [滄浪] thương lang