Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D77
Show stroke order hải
 hǎi
♦ (Danh) Bể, biển. ◎Như: Nam Hải , Địa Trung Hải .
♦ (Danh) Nước biển. ◇Hán Thư : Chử hải vi diêm (Thác truyện ) Nấu nước biển làm muối.
♦ (Danh) Hồ lớn trong đất liền. ◎Như: Thanh Hải , Trung Nam Hải .
♦ (Danh) Nơi tụ tập rất nhiều người, vật. ◎Như: nhân hải biển người, hoa hải rừng hoa.
♦ (Danh) Lĩnh vực rộng lớn. ◎Như: khổ hải vô biên bể khổ không cùng, học hải vô nhai bể học không bờ bến.
♦ (Danh) Đất xa xôi, hoang viễn. ◇Chu Lễ : Tứ hải san xuyên (Hạ quan , Giáo nhân ) Khắp bốn phương sông núi.
♦ (Danh) Chén, bát to. ◎Như: trà hải chén trà to, tửu hải chén rượu to.
♦ (Danh) Họ Hải.
♦ (Hình) Rất to, lớn. ◎Như: hải lượng vô số, rất nhiều.
♦ (Hình) Phóng túng, buông tuồng. ◎Như: hải mạ chửi bới bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng : Bãi, bãi! Khả dĩ bất tất kiến, tha bỉ bất đắc cha môn gia đích hài tử môn, hồ đả hải suất đích quán liễu , ! , , (Đệ thất hồi) Thôi, thôi! Bất tất phải gặp, cậu ta không thể so sánh với bọn trẻ nhà mình, bừa bãi phóng túng quen rồi.
♦ (Phó) Dữ dội, nghiêm trọng. ◎Như: tha nghiêm trọng đãi công, sở dĩ bị lão bản hải quát liễu nhất đốn , nó làm việc quá sức lười biếng, nên bị ông chủ mắng cho một trận.
1. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 2. [大海] đại hải 3. [地中海] địa trung hải 4. [公海] công hải 5. [海豚] hải đồn 6. [海棠] hải đường 7. [海疆] hải cương 8. [海角] hải giác 9. [海角天涯] hải giác thiên nhai 10. [海嘯] hải khiếu 11. [海量] hải lượng 12. [海關] hải quan 13. [海參崴] hải sâm uy 14. [海瀕] hải tần 15. [瀚海] hãn hải 16. [南海] nam hải 17. [人海] nhân hải 18. [眼空四海] nhãn không tứ hải 19. [佛海] phật hải 20. [福如東海] phúc như đông hải 21. [蜃樓海市] thận lâu hải thị 22. [誓海盟山] thệ hải minh sơn 23. [上海] thượng hải 24. [塵海] trần hải