Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D78
28024.gif
Show stroke order tẩm, thâm
 jìn,  qīn
♦ (Động) Ngâm, nhúng. ◎Như: tẩm thủy ngâm nước. ◇Giả Tư Hiệp : Tẩm dược tửu pháp: Dĩ thử tửu tẩm ngũ gia mộc bì, cập nhất thiết dược, giai hữu ích, thần hiệu : , , , (Tề dân yếu thuật , Bổn khúc tịnh tửu ).
♦ (Động) Thấm ướt. ◇Dương Quýnh : Câu thủy tẩm bình sa (Tống Phong Thành Vương Thiếu Phủ ) Nước ngòi thấm bãi cát.
♦ (Động) Chìm, ngập. ◇Tống sử : Chân Tông Cảnh Đức nguyên niên cửu nguyệt, Tống Châu ngôn Biện Hà quyết, tẩm dân điền, hoại lư xá , , , (Hà cừ chí tam ).
♦ (Động) Tưới, rót. ◇Hoài Nam Tử : Phù lâm giang chi hương, cư nhân cấp thủy dĩ tẩm kì viên, giang thủy phất tăng dã , , (Tinh thần huấn ).
♦ (Động) Tỉ dụ ánh chiếu. ◇Tống Tường : Hướng tịch cựu than đô tẩm nguyệt, Quá hàn tân thụ tiện lưu yên , 便 (Trùng triển Tây Hồ 西).
♦ (Động) Tỉ dụ ở trong một cảnh giới hoặc trong hoạt động tư tưởng nào đó. ◇Đinh Linh : Mạn mạn đích, tha tựu cánh tẩm tại bất khả cập đích huyễn mộng lí liễu , (A Mao cô nương , Đệ nhị chương ngũ).
♦ (Động) Tẩy, rửa. ◇Trương Hành : Tẩm thạch khuẩn ư trùng nhai, Trạc linh chi dĩ chu kha , (Tây kinh phú 西).
♦ (Động) Tích chứa nước để tưới vào sông chằm. § Sau cũng phiếm chỉ hồ, đầm, sông, chằm. ◇Lương Chương Cự : Dâm vũ vi tai, Trực Lệ bách dư châu huyện, giai thành cự tẩm , , (Quy điền tỏa kí , Thần mộc ).
♦ (Động) Thấm nhuần. Tỉ dụ ban cho ân huệ. ◇Tư Mã Tương Như : Thư thịnh đức, phát hào vinh, thụ hậu phúc, dĩ tẩm lê nguyên , , , (Phong thiện văn ).
♦ (Động) Nhìn kĩ, xét kĩ. ◎Như: tẩm tưởng khảo sát sâu xa kĩ lưỡng.
♦ (Phó) Dần dần. ◇Kim sử : Quốc thế tẩm thịnh (Binh chế ) Thế nước dần thịnh.
♦ (Danh) Tên gọi chung các chằm lớn.
♦ (Liên) Nếu như, giả sử. ◇Vương Phu Chi : Tẩm kì bất nhiên, nhi xả khí ngôn lí, tắc bất đắc dĩ thiên vi lí hĩ , , (Độc tứ thư đại toàn thuyết , Mạnh Tử , Tận tâm thượng ngũ ).
♦ § Xem tẩm hành .
♦ Một âm là thâm. § Xem thâm tầm .
♦ § Cũng như xâm . (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
♦ § Cũng như xâm . (Động) Xâm phạm. ◎Như: thâm lăng .
♦ § Cũng như xâm . (Động) Xâm chiếm. ◎Như: thâm ngư chiếm đoạt tài vật của người khác.
1. [浸行] tẩm hành 2. [浸潯] thâm tầm