Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D93
Show stroke order quyên
 juān,  yuàn,  xuàn
♦ (Danh) Dòng nước nhỏ.
♦ (Danh) Hoạn quan gọi là trung quyên . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Mã Nguyên Nghĩa, ám tê kim bạch, kết giao trung quyên Phong Tư, dĩ vi nội ứng , , , (Đệ nhất hồi ) Mã Nguyên Nghĩa ngầm đem vàng lụa kết giao với hoạn quan Phong Tư, để làm nội ứng.
♦ (Danh) Họ Quyên.
♦ (Hình) Nhỏ, bé. ◎Như: quyên trích giọt nước, quyên ai hạt bụi li ti. ◇Nguyễn Trãi : Quyên ai hà dĩ đáp quân ân (Thứ Cúc Pha tặng thi ) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
♦ (Hình) Sạch, thanh khiết. ◎Như: quyên khiết thanh khiết.
♦ (Động) Kén chọn. ◎Như: quyên cát nhật chọn ngày tốt lành. ◇Tả Tư : Lượng thốn tuần, quyên cát nhật, trắc trung đàn, tức đế vị , , , (Ngụy đô phú ).