Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DB5
28085.gif
Show stroke order hàm, hám
 hán,  hàn
♦ (Hình) Nhiều ao hồ sông nước (đất, địa phương).
♦ (Động) Thấm nhuần, tẩm nhuận. ◇Vương An Thạch : Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm , (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết ).
♦ (Động) Dung nạp, bao dung. ◎Như: hải hàm độ lượng lớn lao. ◇Đỗ Mục : Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi , (Cửu nhật tề an đăng cao ).
♦ (Động) Chìm, ngâm. ◎Như: hàm yêm .
♦ (Danh) Tiếng gọi tắt của hàm đỗng cống ngầm. ◎Như: kiều hàm cầu cống (nói chung).
♦ Một âm là hám. (Động) Nước vào thuyền.