Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DCB
Show stroke order lâm
 lín,  lìn
♦ (Động) Ngâm nước.
♦ (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: lâm dục tắm rửa, nhật sái vũ lâm dãi nắng dầm mưa.
♦ (Động) Lọc. ◎Như: quá lâm gạn lọc.
♦ (Hình) Ướt, ướt át. ◎Như: lâm li đầm đìa, nhễ nhại. ◇Cù Hựu : Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li (Thái Hư Tư Pháp truyện ) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa.
♦ (Danh) Bệnh lậu. § Thông lâm .
1. [冰淇淋] băng kì lâm 2. [淋漓] lâm li 3. [淋漓盡致] lâm li tận trí