Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DD8
28120.gif
Show stroke order đào
 táo
♦ (Động) Vo, đãi. ◎Như: đào mễ vo gạo, đào kim đãi vàng.
♦ (Động) Gạn, loại bỏ. ◎Như: đào thải .
♦ (Động) Đào, khơi, vét. ◎Như: đào tỉnh khơi giếng, đào giếng.
♦ (Động) Hao phí. ◎Như: đào thần hao phí tinh thần.
♦ (Hình) Nghịch; tinh nghịch. ◎Như: giá hài tử đào đắc ngận đứa bé này tinh nghịch quá.
1. [淘汰] đào thải