Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DE1
Show stroke order đạm
 dàn,  tán,  yǎn,  yàn
♦ (Hình) Vị không mặn. ◎Như: đạm thủy hồ hồ nước ngọt, giá thang thái đạm liễu canh này nhạt quá.
♦ (Hình) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. ◎Như: đạm tửu rượu nhạt, vân đạm phong khinh mây thưa gió nhẹ.
♦ (Hình) Nhạt (màu sắc). ◎Như: đạm hoàng sắc màu vàng nhạt.
♦ (Hình) Lạnh nhạt, thờ ơ. ◎Như: lãnh đạm lạnh nhạt.
♦ (Hình) Không thịnh vượng. ◎Như: sanh ý thanh đạm buôn bán ế ẩm, đạm nguyệt tháng ế hàng.
♦ (Phó) Sơ, không dày đậm. ◎Như: đạm tảo nga mi tô sơ lông mày. ◇Tô Thức : Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 西西, ) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai cách đều thích hợp.
♦ (Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: xả đạm nói chuyện tào lao, vô duyên.
♦ (Danh) Họ Đạm.
1. [黯淡] ảm đạm 2. [暗淡] ám đạm 3. [淡泊] đạm bạc 4. [淡漠] đạm mạc 5. [平淡] bình đạm 6. [輕描淡寫] khinh miêu đạm tả 7. [冷淡] lãnh đạm 8. [清淡] thanh đạm 9. [慘淡] thảm đạm