Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DE4
28132.gif
Show stroke order
 yū,  yú
♦ (Danh) Bùn. ◇Hán Thư : Xuân hạ can táo, thiểu thủy thì dã, cố sử hà lưu trì, trữ ứ nhi sảo thiển , , 使, (Quyển nhị cửu, Câu hức chí ).
♦ (Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎Như: ứ tắc đọng lấp.
♦ (Động) Dồn nén, uất kết. ◎Như: tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ , .
♦ (Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎Như: oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài , .
♦ (Hình) Không thông, đọng. ◎Như: ứ nê bùn đọng.
♦ (Hình) Ô trọc, dơ bẩn. ◎Như: ứ hắc đen bẩn.