Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DE9
淩
lăng líng
♦ (Động) Cưỡi. § Thông
lăng 凌.
♦ (Động) Vượt qua. § Thông
lăng 凌. ◎Như:
lăng sơn 淩山 vượt núi.
♦ (Động) Xâm phạm, khinh thường. § Thông
lăng 凌. ◇Sử Kí
史記:
Hào bạo xâm lăng cô nhược, tứ dục tự khoái, du hiệp diệc xú chi 豪暴侵淩孤弱,
恣欲自快,
游俠亦醜之 (Du hiệp liệt truyện
游俠列傳) Ngang ngược hà hiếp người sức yếu thế cô, buông tuồng tham muốn tự lấy làm thích, thì các trang du hiệp cũng cho là nhơ nhuốc.
♦ (Danh) Họ
Lăng.