Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DF1
28145.gif
Show stroke order thâm
 shēn
♦ (Danh) Bề sâu. ◎Như: thâm nhược can xích sâu ngần ấy thước.
♦ (Hình) Sâu. ◎Như: thâm hải biển sâu, thâm uyên vực sâu.
♦ (Hình) Thẳm, cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi. ◎Như: thâm sơn núi thẳm, thâm lâm rừng sâu, thâm cung cung thẳm.
♦ (Hình) Sâu kín, súc tích. ◎Như: thâm trầm ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo nghĩa lí súc tích sâu xa.
♦ (Hình) Sâu sắc, sâu đậm. ◎Như: thâm tình tình cảm sâu đậm.
♦ (Hình) Thẫm, đậm. ◎Như: thâm lam sắc màu lam thẫm, thâm hồng đỏ thẫm.
♦ (Hình) Lâu. ◎Như: niên thâm nhật cửu năm tháng lâu dài.
♦ (Hình) Muộn, khuya. ◎Như: thâm dạ đêm khuya, thâm thu thu muộn.
♦ (Hình) Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Đỗ Phủ : Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm , (Xuân vọng ) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
♦ (Hình) Nghiêm ngặt, khe khắt. ◎Như: thâm văn chu nạp lấy phép luật sâu sắc mà buộc tội người. ◇Chiến quốc sách : Tần chi ngộ tướng quân, khả vị thâm hĩ. Phụ mẫu tông tộc, giai vi lục một , . , (Yên sách tam ) Tần đối với tướng quân, có thể nói là tàn nhẫn. Cha mẹ và họ hàng (tướng quân) đều bị (Tần) giết cả rồi.
♦ (Phó) Rất, lắm. ◎Như: thâm ố ghét lắm, thâm hiếu thích lắm.
1. [高壘深壁] cao lũy thâm bích 2. [高城深池] cao thành thâm trì 3. [汲深綆短] cấp thâm cảnh đoản 4. [鉤深致遠] câu thâm trí viễn 5. [根深蒂固] căn thâm đế cố 6. [資深] tư thâm 7. [深交] thâm giao 8. [深邃] thâm thúy 9. [深沈] thâm trầm 10. [深湛] thâm trầm