Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DF9
28153.gif
Show stroke order yêm, yểm
 yān,  yǎn
♦ (Động) Ngập nước, chìm đắm. ◇Hàn Ác : Du giáp đôi tường thủy bán yêm (Xuân tận nhật ) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.
♦ (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như: yêm lưu ở lâu, yêm trệ đọng mãi.
♦ (Động) Rịn, thấm. ◎Như: cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
♦ (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như: yêm thông thông hiểu sâu xa, học vấn yêm bác học vấn sâu rộng.
♦ Một âm là yểm. (Động) Ngâm, thấm. ◎Như: yêm thái thì yếu nhượng thủy yêm quá thái lai .