Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DFB
添
thiêm tiān,
tiàn
♦ (Động) Thêm, tăng gia. ◎Như:
cẩm thượng thiêm hoa 錦上添花 trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên 渡頭春草綠如煙,
春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ
寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
1.
[錦上添花] cẩm thượng thiêm hoa