Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E19
Show stroke order hoán
 huàn,  huì
♦ (Động) Phân tán, li tan, vỡ lở.
♦ (Hình) Tán loạn, tan tác. ◎Như: quân tâm hoán tán lòng quân tan loạn.
♦ (Hình) Lai láng (nước chảy nhiều). ◇Thi Kinh : Trăn dữ Vị, Phương hoán hoán hề , (Trịnh phong , Trăn Vị ) Sông Trănvà sông Vị, Nước vừa dâng lai láng.
♦ (Phó) Lớn, mạnh, thịnh đại. ◇Liễu Tông Nguyên : Hoán phát đại hiệu, thân minh cựu chương , (Đại vi trung thừa hạ nguyên hòa đại xá biểu ).
♦ (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng dâng cao tung tóe, tức là nguy hiểm li tán, đổ vỡ.
1. [叛渙] bạn hoán 2. [判渙] phán hoán