Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E21
Show stroke order độ
 dù
♦ (Động) Từ bờ này sang bờ kia. ◎Như: độ hà qua sông. ◇Lí Hoa : Vạn lí bôn tẩu, liên niên bộc lộ. Sa thảo thần mục, hà băng dạ độ , . , (Điếu cổ chiến trường văn ) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi sương hết năm này qua năm khác. Sáng chăn ngựa trên bãi cỏ sa mạc, đêm lội qua băng giá trên sông.
♦ (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Nguyễn Du : Vạn lí đan xa độ Hán quan (Nam Quan đạo trung ) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán.
♦ (Động) Giao phó, chuyển giao. ◎Như: nhượng độ chuyển giao quyền trên tài sản của mình cho người khác, dẫn độ giao phó tội phạm (*) đang ở nước này sang nước khác có trách nhiệm truy tố hoặc xử phạt. § Ghi chú: (*) Ngoại trừ chính trị phạm, theo Quốc tế công pháp.
♦ (Danh) Bến đò, bến sông. ◇Vương Duy : Hoang thành lâm cổ độ, Lạc nhật mãn thu san , 滿 (Quy Tung san tác ) Từ thành hoang nhìn xuống bến đò xưa, Trời chiều bao phủ khắp núi mùa thu.
1. [競渡] cạnh độ 2. [古渡] cổ độ 3. [引渡] dẫn độ 4. [過渡] quá độ 5. [濟渡] tế độ