Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E3A
28218.gif
Show stroke order miểu, diểu
 miǎo
♦ (Hình) Nhỏ bé. ◎Như: vi miểu nhỏ tí, yếu ớt.
♦ (Hình) Mịt mùng, tít mù. ◎Như: miểu nhược yên vân mịt mù như mây khói, âm tín miểu mang tin tức biệt tăm. ◇Nguyễn Trãi : Miểu miểu bình sa bạch điểu tiền (Vọng Doanh ) Bãi cát phẳng tít tắp trước đàn chim trắng.
♦ (Động) Trôi nổi, phiêu bạc, lênh đênh. ◇Tô Thức : Kí phù du ư thiên địa, miểu thương hải chi nhất túc , (Tiền Xích Bích phú ) Gởi thân phù du trong trời đất, trôi nổi như một hạt thóc ở trong bể xanh.
♦ (Động) Biến mất. ◇Liêu trai chí dị : Nhập thất, tắc nữ dĩ miểu, hô ẩu vấn chi, ẩu diệc bất tri sở khứ , , , (Chân Hậu ) Vào nhà, thì nàng đã biến mất, gọi hỏi bà già, cũng không biết bà già đi đâu.
♦ § Ta quen đọc là diểu.
1. [渺視] miểu thị 2. [飄渺] phiêu miểu 3. [縹渺] phiêu miểu