Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E5B
湛
trạm, đam, trầm, tiêm zhàn,
chén,
dān,
jiān,
tán,
jìn
♦ (Hình) Sâu, dày. ◎Như:
trạm ân 湛恩 ơn sâu,
công phu trạm thâm 湛露 công phu thâm hậu.
♦ (Hình) Thanh, trong. ◎Như:
thần chí trạm nhiên 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
♦ (Danh) Họ
Trạm.
♦ Một âm là
đam. (Danh) Sông
Đam.
♦ (Hình) Vui. ◇Thi Kinh
詩經:
Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam 鼓瑟鼓琴,
和樂且湛 (Tiểu nhã
小雅, Lộc minh
鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
♦ Lại một âm là
trầm. (Động) Chìm, đắm chìm. ◇Hán Thư
漢書:
Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá 已渡,
皆湛舡,
破釜甑,
燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện
陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
♦ Một âm nữa là
tiêm. (Động) Ngâm, tẩm. ◇Lễ Kí
禮記:
Tiêm chư mĩ tửu 湛諸美酒 (Nội tắc
內則) Ngâm vào rượu ngon.
1.
[深湛] thâm trầm 2.
[湛然] trạm nhiên