Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E89
28297.gif
Show stroke order cái, khái
 gài,  xiè
♦ (Động) Tưới, rót. ◎Như: quán cái tưới nước. ◇Liêu trai chí dị : Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân , (Hoàng Anh ) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.
♦ (Động) Giặt, rửa. ◇Thi Kinh : Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm , (Cối phong , Phỉ phong ) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
♦ (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
♦ (Phó) Đã, hết. § Thông . ◇Đổng Trọng Thư : Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã , , , , , , (Xuân thu phồn lộ , Vương đạo thông tam ).
♦ § Còn viết là .
♦ § Ta quen đọc là khái.
♦ § Thông khái .
♦ § Thông khái .