Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E89
溉
cái, khái gài,
xiè
♦ (Động) Tưới, rót. ◎Như:
quán cái 灌溉 tưới nước. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân 種無不佳,
培溉在人 (Hoàng Anh
黃英) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.
♦ (Động) Giặt, rửa. ◇Thi Kinh
詩經:
Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm 誰能烹魚,
溉之釜鬵 (Cối phong
檜風, Phỉ phong
匪風) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
♦ (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
♦ (Phó) Đã, hết. § Thông
既. ◇Đổng Trọng Thư
董仲舒:
Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã 春主生,
夏主養,
秋主收,
冬主藏,
生溉其樂以養,
死溉其哀以藏,
為人子者也 (Xuân thu phồn lộ
春秋繁露, Vương đạo thông tam
王道通三).
♦ § Còn viết là
漑.
♦ § Ta quen đọc là
khái.
♦ § Thông
khái 概.
♦ § Thông
khái 慨.